Thông tin sản phẩm:
Thành phần đặc trưng |
Tác dụng
|
Benfotiamine |
Tăng mức TPP kiểm soát sự hình thành các A.G.E. |
Dầu Cám Gạo |
Sở hữu một loại peptide có tác dụng ức chế hoạt động của MMP (matrix metalloproteinase),
các loại enzyme hủy hoại collagen và elastin |
Vitamin E (Tocopheryl acetate) |
Chất chống oxy hóa cực mạnh hoà tan trong mỡ có tác dụng bảo vệ màng nhầy tế bào
khỏi các gốc tự do |
SurviCode (Sodium cocoyl alaninate) |
Kích hoạt survivin, sirtuin-1, connexin26, Nidogen, pleotrophin, và bảo vệ các tế bào langerhans để cải thiện tuổi thọ tế bào, quá trình trao đổi thông tin trong tế bào và sức đề kháng của tế bào |
Dầu cọ |
Có chứa nhiều tocotrienol, đã được chứng minh có tác dụng ức chế NF-kB |
DermalRx LuShield (Chiết xuất hoa Osmanthus Fragrans) |
Giải độc cho da khỏi các chất gây nên quá trình glycation và oxy hóa, bảo vệ các phân tử sinh học chống lại tác động của quá trình glycation và hiện tượng viêm nhiễm do quá trình glycation gây ra, ngăn ngừa mất tế bào do các A.G.E. gây ra và tăng mức đường |
Matrixyl synthe’6 (Palmitoyl tripeptide 38) |
Làm căng mịn da mặt và xóa bỏ nếp nhăn bằng cách kích thích các thành tố của ma trận da và kết cấu da-biểu bì (tức là collagen I, II, IV, fibronectin, axít hyaluronic, và laminin 5) |
Decarboxycarnosine (Alistin) |
Chống quá trình glycation, chuyển hóa glycation, chống oxy hóa |
Bis-ethylhexyl hydroxydimethoxy benzylmalo-nate (RonaCare AP) |
Giảm stress có lên quan đến quá trình oxy hóa, củng cố bảo vệ chống tia UV, ngăn ngừa
sự hình thành thêm các gốc tự do |
Alpaflor ABI Complex AO |
Bảo vệ DNA, hỗ trợ làm lành vết thương và tái phủ đầy biểu mô, có chứa
chất chống oxy hóa, axít chlorogenic và các loại dẫn xuất, phenylethanoid, flavanoid,
tannin và iridoid |
Lợi ích:
- Các phân tử sinh học được lựa chọn cẩn thẩn thậngiảm và ngăn ngừa quá trình glycation trong tế bào
- Các peptide, chiết xuất cây và tinh dầu cung cấp khả năng chống oxy hóa và giải độc, đồng thời củng cố khả năng bảo tồn mô liên kết
Hướng dẫn sử dụng:
Sử dụng sau khi sử dụng Counter A.G.E vàobuổi tối.
Thành phần:
Aqua (Nước), Hydrogenated Polyisobutene, Polysilicone-11, Laureth-12, PEG-100 Stearate, Cetearyl Alcohol, Cetearyl Glucoside, Bis-Ethylhexyl Hydroxydimethoxy Benzylmalonate, Sodium Cocoyl Alaninate, Dầu Cám Oryza Sativa (Gạo), Panthenol, Hydroxypropyl Cyclodextrin, Pamitoyl Tripeptide-38, Decarboxy Carnosine HCL, Butylene Glycol, Glycerin, Chiết xuất Lá Peucedenanum Ostruthium, Chiết xuất Lá Buddleja Davidii, Chiết xuất Artemisia Umbelliformis, Dầu Cọ (Elaeis Guineensis), Benfotiamine, Carbomer, Caprylyl Glycol, Phenoxyethanol, Hexylene Glycol, Tetrasodium EDTA.